1.1. Dầu Cardanol
Cardanol là một phenol tự nhiên thu được từ axit anacardic, thành phần chính của dầu vỏ hạt điều (CNSL) và là một sản phẩm có nguồn gốc tự nhiên có thể thay thế cho phenol, sản phẩm có nguồn gốc từ dầu mỏ.
Ứng dụng:
-
Sản xuất vật liệu kết dính chất lượng cao
-
Sản xuất lớp phủ chống ăn mòn trong ngành cơ khí, chế tạo; lớp phủ chống thấm bề mặt, chống thấm hơi nước
-
Sản xuất sơn cao cấp chống gỉ sét và chống hà trong ngành công nghiệp tàu biển
-
Sản xuất vật liệu cách điện, bo mạch các sản phẩm điện tử;Tạo ra các chế phẩm bảo quản lâm sản, ngâm tẩm xử lý gỗ xây dựng, trang trí nội thất.
Tiêu chuẩn chất lượng của Cardanol:
TT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
PP Kiểm tra |
Kết quả |
1 |
Trọng lượng riêng |
% Thể tích |
TCVN 6594 |
92.72 – 93.50 |
2 |
Độ nhớt ở 30 ͦ C |
CP |
ASTM D445 |
55-65 |
3 |
Nóng chảy |
ͦ C max |
TCVN 3653 |
50 ͦ C |
4 |
Độ tro |
% |
ASTM D482 |
Không đáng kể |
5 |
Acid (PH) |
- |
ASTM D664 |
Min 5 |
6 |
Hydroxyl |
|
TCVN 6701 |
180 – 190 |
7 |
Màu sắc |
|
|
Trắng / vàng nhạt |
8 |
Độ ẩm |
% max |
ASTM D95 |
1 |
1.2. BỘT MA SÁT
-
Bột ma sát được sản xuất từ dầu vỏ hạt điều (CNSL) để thay thế cho nhựa Phenol Formandehyde (PF) cùng với amiant, một nguyên liệu truyền thống để sản xuất má phanh, các bản ma sát, dao cắt…
-
Bột ma sát được sản xuất từ dầu vỏ hạt điều có các đặc tính nổi bật như chịu va đập, mài mòn và dẫn nhiệt tốt hơn amiant. Hơn thế nữa, có khả năng chống thấm cao hơn, mềm dẻo hơn, khả năng chịu nhiệt độ thấp tốt hơn. Ngoài ra, việc tăng tính ma sát sẽ làm cho phanh hoạt động êm hơn. Chức năng hấp thụ nhiệt và phân tán đều sẽ làm cho vật liệu ma sát làm việc cùng nhau và như vậy làm tăng tuổi thọ của má phanh xe.
Tiêu chuẩn chất lượng của bột ma sát:
TT |
Tên chỉ tiêu |
|
Đơn vị tính |
PP Kiểm tra |
|
Kết quả |
1 |
Màu sắc |
|
- |
Industry Standards |
Nâu đến Đen |
Nâu |
2 |
Bay hơi ở 370 ͦ C |
|
% max |
3 |
30 |
3 |
Chiết xuất Acetone ở nhiệt độ trong phòng |
|
% max |
5 |
6 |
4 |
Độ tro ở 600 ͦ C |
|
% max |
3 |
2 |
5 |
Độ ẩm |
|
% max |
1 |
1 |
6 |
Thành phần hạt qua mắt sàng |
+ 16 |
% |
ASTM (MESH 16 – 80) |
0.0 |
+ 20 |
% max |
0.2 |
+ 30 |
% max |
10 |
+ 80 |
% max |
|
- 80 |
% max |
25 |